The Open Championship
 | Phil Mickelson và chiếc cup Claret Jug đầu tay |
PGA Tour – Sanderson Farms Championship
Tay golf 49 tuổi Woody Austin đã giành thắng lợi tại giải Sanderson Farms Championship vào ngày chủ nhật. Đây là danh hiệu PGA tour trước hết của ông kể từ năm 2007. Austin đánh bại Cameron Beckman và Daniel Summerhays với cú gạt từ khoảng cách gần 2,5 mét ghi điểm birdie ở lỗ playoff trước nhất. Austin nhảy 351 bậc từ hạng 608 đến hạng 257 trên thế giới.
Web.Com – Midwest Classic tài trợ bởi Cadillac
Jamie Lovemark thắng giải Midwest Classic vào chủ nhật và mang về cho mình danh hiệu Web.Com Tour thứ hai trong sự nghiệp. Anh thực hiện thành công cú gạt từ khoảng cách hơn 4,5 mét ở đường chung cuộc để kết thúc với điểm -5 (66 gậy) và giành thắng lợi 1 gậy xa rời. Lovemark kiếm được 14 điểm và nhảy từ hạng 671 lên hạng 367 trên thế giới.
Asian Development Tour – Jakarta Classic
Tay golf đến từ Hoa Kỳ, James Bowen đã có một tuần lễ đáng nhớ khi chấm dứt vòng cuối giải Jakarta Classic với điểm -2 (70 gậy)trên sân Imperial Klub Golf và giành danh hiệu Asian Development Tour thứ hai trong sự nghiệp. James kiếm được 6 điểm từ thắng lợi này và leo từ hạng 649 lên hạng 475 trên thế giới.
Vị trí | Người chơi | Điểm trung bình | Tổng điểm | Số trận | Điểm mất 2011/12 | Điểm kiếm được 2013 | 1 | Tiger Woods, USA | 12.64 | 505.67 | 40 | -158.59 | 322.94 | 2 | Phil Mickelson, USA | 8.63 | 423.00 | 49 | -122.45 | 315.58 | 3 | Rory McIlroy, Nir | 8.61 | 413.34 | 48 | -274.20 | 66.23 | 4 | Adam Scott, Aus | 7.72 | 308.64 | 40 | -131.22 | 179.16 | 5 | Justin Rose, Eng | 7.71 | 400.70 | 52 | -155.73 | 221.55 | 6 | Matt Kuchar, USA | 6.54 | 333.41 | 51 | -127.82 | 234.89 | 7 | Brandt Snedeker, USA | 6.08 | 304.03 | 50 | -141.14 | 173.11 | 8 | Graeme McDowell, Nir | 6.07 | 315.40 | 52 | -112.32 | 174.48 | 9 | Luke Donald, Eng | 5.55 | 277.74 | 50 | -234.75 | 72.75 | 10 | Lee Westwood, Eng | 5.21 | 271.10 | 52 | -162.85 | 120.25 | 11 | Steve Stricker, USA | 4.88 | 195.03 | 40 | -113.28 | 117.72 | 12 | Louis Oosthuizen, Zaf | 4.84 | 251.65 | 52 | -137.52 | 70.00 | 13 | Charl Schwartzel, Zaf | 4.75 | 246.97 | 52 | -120.07 | 110.75 | 14 | Ian Poulter, Eng | 4.74 | 227.67 | 48 | -107.52 | 80.30 | 15 | Ernie Els, Zaf | 4.70 | 244.65 | 52 | -94.91 | 114.50 | 16 | Sergio Garcia, Esp | 4.70 | 230.40 | 49 | -116.78 | 115.18 | 17 | Keegan Bradley, USA | 4.51 | 234.46 | 52 | -133.05 | 111.65 | 18 | Bubba Watson, USA | 4.45 | 209.00 | 47 | -124.32 | 73.89 | 19 | Jason Day, Aus | 4.45 | 195.63 | 44 | -89.23 | 157.78 | 20 | Henrik Stenson, Swe | 4.44 | 230.67 | 52 | -44.12 | 163.80 | 21 | Webb Simpson, USA | 4.16 | 212.06 | 51 | -146.60 | 102.29 | 22 | Hunter Mahan, USA | 4.16 | 216.11 | 52 | -111.92 | 127.49 | 23 | Jason Dufner, USA | 4.07 | 211.69 | 52 | -127.53 | 69.37 | 24 | Bill Haas, USA | 3.94 | 204.95 | 52 | -93.35 | 135.61 | 25 | Dustin Johnson, USA | 3.87 | 181.89 | 47 | -122.39 | 95.07 | 26 | Zach Johnson, USA | 3.67 | 187.17 | 51 | -101.97 | 76.80 | 27 | Branden Grace, Zaf | 3.39 | 176.32 | 52 | -72.66 | 82.60 | 28 | Matteo Manassero, Ita | 3.38 | 175.93 | 52 | -59.92 | 101.55 | 29 | Nick Watney, USA | 3.33 | 173.33 | 52 | -116.67 | 54.64 | 30 | Peter Hanson, Swe | 3.33 | 173.13 | 52 | -107.26 | 40.11 | 31 | Bo Van Pelt, USA | 3.26 | 169.46 | 52 | -105.62 | 46.96 | 32 | Jim Furyk, USA | 3.22 | 160.85 | 50 | -87.62 | 49.37 | 33 | Richard Sterne, Zaf | 3.02 | 123.65 | 41 | -22.98 | 101.94 | 34 | Hideki Matsuyama, Jpn | 2.98 | 119.29 | 40 | -20.38 | 88.00 | 35 | Rickie Fowler, USA | 2.97 | 151.32 | 51 | -94.60 | 74.08 | 36 | Martin Kaymer, Deu | 2.91 | 151.07 | 52 | -100.06 | 60.59 | 37 | Francesco Molinari, Ita | 2.87 | 149.28 | 52 | -79.44 | 51.04 | 38 | Billy Horschel, USA | 2.86 | 148.87 | 52 | -17.53 | 138.40 | 39 | Jamie Donaldson, Wal | 2.81 | 140.66 | 50 | -60.11 | 88.36 | 40 | Kevin Streelman, USA | 2.75 | 143.21 | 52 | -30.47 | 131.91 | 41 | Thorbjorn Olesen, Dnk | 2.69 | 139.99 | 52 | -56.90 | 82.54 | 42 | Nicolas Colsaerts, Bel | 2.69 | 139.67 | 52 | -76.91 | 57.11 | 43 | Angel Cabrera, Arg | 2.64 | 118.74 | 45 | -18.74 | 108.00 | 44 | Gonzalo Fdez-Castano, Esp | 2.64 | 137.19 | 52 | -63.50 | 68.25 | 45 | Ryan Moore, USA | 2.58 | 126.18 | 49 | -63.77 | 57.37 | 46 | Scott Piercy, USA | 2.56 | 133.17 | 52 | -65.58 | 58.99 | 47 | Carl Pettersson, Swe | 2.51 | 130.45 | 52 | -78.74 | 37.17 | 48 | Martin Laird, Sco | 2.46 | 125.54 | 51 | -57.74 | 82.69 | 49 | Jonas Blixt, Swe | 2.46 | 127.90 | 52 | -38.08 | 77.44 | 50 | Paul Lawrie, Sco | 2.44 | 121.90 | 50 | -81.41 | 26.89 |
Golf World
|